📚 thể loại: VĂN HÓA ĐẠI CHÚNG
☆ CAO CẤP : 82 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 ALL : 82
•
사은품
(謝恩品)
:
받은 은혜를 갚기 위해 선물하는 물품.
☆
Danh từ
🌏 QUÀ TẶNG CẢM ƠN: Vật phẩm tặng để cảm ơn ân huệ đã nhận .
•
선정적
(煽情的)
:
성적인 욕망과 같은 자극적이고 강한 감정을 일으키는 것.
☆
Danh từ
🌏 TÍNH KHIÊU KHÍCH, TÍCH KÍCH THÍCH, TÍNH KHIÊU DÂM: Sự gây ra những cảm xúc mạnh và mang tính kích thích như là dục vọng sinh lý.
•
실용성
(實用性)
:
실제적인 쓸모가 있는 성질.
☆
Danh từ
🌏 TÍNH THỰC TIỄN, TÍNH THIẾT THỰC: Tính chất có ích thuộc về thực tế.
•
실화
(實話)
:
실제로 있는 이야기. 또는 실제로 있었던 이야기.
☆
Danh từ
🌏 CHUYỆN THẬT, CHUYỆN CÓ THỰC: Câu chuyện có trong thực tế. Hoặc câu chuyện đã từng xảy ra trong thực tế.
•
선착순
(先着順)
:
먼저 도착하는 차례.
☆
Danh từ
🌏 THEO THỨ TỰ ĐẾN TRƯỚC, ƯU TIÊN THỨ TỰ ĐẾN TRƯỚC: Thứ tự đến trước.
•
시상식
(施賞式)
:
잘한 일이나 뛰어난 성적을 칭찬하는 상장, 상품, 상금 등을 주는 의식.
☆
Danh từ
🌏 LỄ TRAO GIẢI: Nghi thức tặng bằng khen, phần thưởng, tiền thưởng, khen ngợi thành tích xuất sắc hay việc làm tốt.
•
짜릿하다
:
조금 저린 듯하다.
☆
Tính từ
🌏 Ê, TÊ: Như thể hơi ê ẩm.
•
찬사
(讚辭)
:
훌륭함을 드러내어 칭찬하는 말이나 글.
☆
Danh từ
🌏 LỜI TÁN DƯƠNG, BÀI VIẾT TÁN DƯƠNG, SỰ TÁN THƯỞNG: Lời nói hay bài viết ca ngợi, thể hiện sự tuyệt diệu.
•
개봉
(開封)
:
함부로 열지 못하게 단단히 붙이거나 싸 두었던 물건을 엶.
☆
Danh từ
🌏 SỰ BÓC NHÃN, SỰ BÓC TEM: Việc mở đồ vật đã được gói hoặc dán kín một cách không thể dễ dàng mở ra được.
•
청중
(聽衆)
:
강연이나 음악 등을 듣기 위하여 모인 사람들.
☆
Danh từ
🌏 THÍNH GIẢ: Những người tập trung để nghe những thứ như âm nhạc hay bài giảng.
•
청취자
(聽取者)
:
라디오 방송을 듣는 사람.
☆
Danh từ
🌏 THÍNH GIẢ, BẠN NGHE ĐÀI: Người nghe đài phát thanh.
•
방청객
(傍聽客)
:
회의, 토론, 재판, 공개 방송 등에 참석하여 진행되는 것을 보고 듣는 사람.
☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI CHỨNG KIẾN, NGƯỜI THAM DỰ, KHÁN GIẢ: Người tham dự vào hội nghị, cuộc thảo luận, cuộc xét xử, buổi phát sóng công khai để xem và nghe sự tiến hành của những sự kiện đó.
•
섭외
(涉外)
:
어떤 일을 이루기 위하여 외부와 연락하여 의논함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ GẶP GỠ TRAO ĐỔI, SỰ TRAO ĐỔI VÀ THỐNG NHẤT Ý KIẾN: Sự liên lạc, bàn bạc trao đổi với bên ngoài để thực hiện việc nào đó.
•
스토리
(story)
:
→ 이야기
☆
Danh từ
🌏
•
편
(篇)
:
형식이나 내용, 성질 등이 다른 글을 구별하여 나타내는 말.
☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 PYEON; SÁCH THỂ LOẠI, CUỐN LOẠI: Từ phân biệt diễn tả bài văn có tính chất, nội dung hay hình thức… khác.
•
신곡
(新曲)
:
새로 지은 곡.
☆
Danh từ
🌏 CA KHÚC MỚI: Ca khúc mới sáng tác.
•
실시간
(實時間)
:
실제 시간과 같은 시간.
☆
Danh từ
🌏 THỜI GIAN THỰC TẾ: Thời gian giống như thời gian thực tế.
•
열광
(熱狂)
:
너무 기쁘거나 흥분하여 미친 듯이 날뜀. 또는 그런 상태.
☆
Danh từ
🌏 SỰ CUỒNG NHIỆT: Sự nhảy múa như thể phát điên vì quá đỗi vui mừng hoặc phấn khích. Hoặc trạng thái như vậy.
•
주연
(主演)
:
연극이나 영화, 드라마 등에서 주인공 역을 맡아 연기하는 일. 또는 주인공 역을 맡은 사람.
☆
Danh từ
🌏 VIỆC ĐÓNG VAI CHÍNH, VAI CHÍNH: Việc đảm nhận vai diễn chính trong vở kịch, bộ phim hay phim hình... Hoặc người đảm nhận vai chính.
•
역
(役)
:
영화나 연극 등에서 배우가 맡아서 하는 인물.
☆
Danh từ
🌏 VAI DIỄN: Nhân vật mà diễn viên được giao trong kịch hay phim.
•
각광
(脚光)
:
많은 사람들의 관심 또는 사회적 주목과 인기.
☆
Danh từ
🌏 SỰ NỔI BẬT: Sự quan tâm của nhiều người hoặc sự chú ý và hâm mộ của xã hội.
•
연예
(演藝)
:
많은 사람들 앞에서 노래나 춤, 연기 등을 함. 또는 그런 재주.
☆
Danh từ
🌏 SỰ BIỂU DIỄN VĂN NGHỆ, VĂN NGHỆ: Sự múa hát, diễn kịch trước đám đông. Hoặc tài năng đó.
•
악역
(惡役)
:
연극이나 영화 등에서 나쁜 사람으로 분장하는 배역. 또는 그런 역할을 맡은 배우.
☆
Danh từ
🌏 VAI ÁC, VAI PHẢN DIỆN, DIỄN VIÊN ĐÓNG VAI PHẢN DIỆN: Vai diễn hóa thân thành người xấu trong kịch hay phim... Hoặc diễn viên đóng vai như vậy.
•
대본
(臺本)
:
연극이나 영화에서, 대사나 장면의 설명 등을 적어 놓은 글.
☆
Danh từ
🌏 KỊCH BẢN: Phần ghi lại lời thoại hoặc giải thích cho những cảnh quay trong kịch hay phim.
•
율동
(律動)
:
일정한 규칙을 따라 되풀이하여 움직임.
☆
Danh từ
🌏 SỰ HOẠT ĐỘNG THEO NHỊP: Việc lặp lại rồi chuyển động theo quy tắc nhất định.
•
베스트셀러
(best seller)
:
일정 기간 동안 같은 종류 가운데에서 가장 많이 팔린 물건.
☆
Danh từ
🌏 SÁCH BÁN CHẠY NHẤT: Sách bán được nhiều nhất trong số những quyển cùng loại trong một thời gian nhất định.
•
흥행
(興行)
:
돈을 받고 연극이나 영화 등을 사람들에게 보여 줌.
☆
Danh từ
🌏 SỰ TRÌNH CHIẾU, SỰ TRÌNH DIỄN: Việc nhận tiền rồi cho mọi người xem phim hoặc kịch.
•
조연
(助演)
:
연극이나 영화에서 주인공을 도와 이야기를 전개해 나가는 역할을 함. 또는 그런 역할을 맡은 배우.
☆
Danh từ
🌏 VIỆC ĐÓNG VAI PHỤ, VAI PHỤ: Việc đóng vai trò giúp nhân vật chính triển khai câu chuyện trong kịch hay phim. Hoặc diễn viên đóng vai trò đó.
•
등용문
(登龍門)
:
출세하기 위하여 거쳐야 하는 어려운 과정.
☆
Danh từ
🌏 CỬA ẢI, CỬA NGÕ: Quá trình khó khăn phải trải qua để thành đạt.
•
경품
(景品)
:
상품에 곁들여 고객에게 공짜로 주는 물건.
☆
Danh từ
🌏 TẶNG PHẨM: Hàng phát tặng miễn phí cho khách hàng đi kèm với sản phẩm.
•
경연
(競演)
:
여럿이 모여 예술이나 기술 등의 실력을 겨룸.
☆
Danh từ
🌏 SỰ TRANH TÀI, CUỘC TRANH TÀI, SỰ TRANH ĐUA: Việc nhiều đối tượng đo tranh thực lực.
•
원작
(原作)
:
연극이나 영화의 대본으로 만들거나 다른 나라 말로 고치기 전의 원래 작품.
☆
Danh từ
🌏 NGUYÊN TÁC, BẢN GỐC: Tác phẩm ban đầu trước khi được viết thành kịch bản phim hay kịch hoặc được dịch sang tiếng nước khác.
•
이색적
(異色的)
:
보통과 달리 색다른 성질을 지닌 것.
☆
Danh từ
🌏 TÍNH KHÁC LẠ, TÍNH MỚI LẠ: Cái có tính chất lạ lẫm khác với bình thường.
•
이어폰
(earphone)
:
귀에 꽂아서 기계에서 나오는 소리를 듣는 작은 장치.
☆
Danh từ
🌏 CÁI TAI NGHE: Thiết bị cắm vào tai và nghe âm thanh phát ra từ máy móc.
•
선정적
(煽情的)
:
성적인 욕망과 같은 자극적이고 강한 감정을 일으키는.
☆
Định từ
🌏 CÓ TÍNH KÍCH DỤC,CÓ TÍNH KÍCH THÍCH, MANG TÍNH KHIÊU DÂM: Gây nên cảm giác kích thích và mạnh mẽ như dục vọng mang tính tình dục.
•
재현
(再現)
:
다시 나타남. 또는 다시 나타냄.
☆
Danh từ
🌏 SỰ TÁI HIỆN: Việc xuất hiện lại. Hoặc việc thể hiện lại.
•
시나리오
(scenario)
:
영화의 대본.
☆
Danh từ
🌏 KỊCH BẢN: Kịch bản của phim.
•
실용
(實用)
:
실제로 씀. 또는 실제적인 쓸모.
☆
Danh từ
🌏 SỰ THỰC TIỄN, SỰ THIẾT THỰC: Việc sử dụng trên thực tế. Hoặc tác dụng mang tính thực tế.
•
이색적
(異色的)
:
보통과 달리 색다른 성질을 지닌.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH KHÁC LẠ, MANG TÍNH MỚI LẠ: Có tính chất lạ lẫm khác với bình thường.
•
탈
:
얼굴을 감추거나 다르게 꾸미기 위하여 종이, 나무, 흙 등으로 만들어 얼굴에 쓰는 물건.
☆
Danh từ
🌏 MẶT NẠ: Cái làm bằng cách mô phỏng theo hình dáng gương mặt của người hay động vật để che mặt hay trang trí cho khác đi.
•
애창곡
(愛唱曲)
:
즐겨 부르는 노래.
☆
Danh từ
🌏 BÀI HÁT YÊU THÍCH, BÀI HÁT THÍCH HÁT: Bài hát thích hát.
•
대중성
(大衆性)
:
대중이 즐기고 좋아할 수 있는 성질.
☆
Danh từ
🌏 TÍNH CHẤT ĐẠI CHÚNG: Tính chất được công chúng yêu thích và tận hưởng.
•
모형
(模型/模形)
:
모양이 같은 물건을 만들거나 찍어 내는 틀.
☆
Danh từ
🌏 KHUÔN, KHUÔN HÌNH, KHUÔN MẪU: Khuôn để làm ra hay in ra vật giống hình dạngĐố
•
사회
(司會)
:
회의, 대회, 의식 등의 행사를 진행함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ DẪN CHƯƠNG TRÌNH, SỰ ĐIỀU HÀNH CHƯƠNG TRÌNH: Việc tiến hành những sự kiện như hội nghị, đại hội, nghi thức...
•
명랑
(明朗)
:
유쾌하고 활발함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ HỚN HỞ, SỰ VUI TƯƠI: Sự hoạt bát và vui vẻ.
•
방영
(放映)
:
텔레비전으로 방송을 내보냄.
☆
Danh từ
🌏 SỰ TRUYỀN HÌNH, SỰ PHÁT SÓNG TRUYỀN HÌNH: Sự phát sóng bằng ti vi.
•
트로트
(trot)
:
일정한 형식의 리듬을 갖고 있으며, 구성지거나 슬픈 느낌을 주는 노래.
☆
Danh từ
🌏 TROT; TÌNH CA, NHẠC TRỮ TÌNH: Bài hát có nhịp điệu theo hình thức nhất định, mang lại cảm giác buồn hoặc êm dịu.
•
아이디
(ID)
:
인터넷에서, 이용자의 신분을 나타내는 문자나 숫자 등의 체계.
☆
Danh từ
🌏 ID: Hệ thống chữ hoặc con số thể hiện thân phận của người sử dụng, ở Internet.
•
박자
(拍子)
:
음악에서, 센 소리와 여린 소리가 규칙적으로 반복되면서 생기는 리듬. 또는 그 단위.
☆
Danh từ
🌏 NHỊP, TIẾT ĐIỆU: Nhịp điệu sinh ra bởi những tiếng mạnh và yếu lặp đi lặp lại một cách có quy tắc trong âm nhạc. Hoặc đơn vị đó.
•
개관
(開館)
:
도서관, 박물관, 체육관 등의 기관이 운영 준비를 하여 처음으로 문을 엶.
☆
Danh từ
🌏 SỰ KHAI TRƯƠNG, SỰ KHÁNH THÀNH: Việc những nơi như thư viện, viện bảo tàng, trung tâm thể thao chuẩn bị đi vào hoạt động xong và mở cửa ngày đầu tiên.
•
가요계
(歌謠界)
:
가요를 만들거나 부르는 사람들의 활동 분야.
☆
Danh từ
🌏 GIỚI NHẠC ĐẠI CHÚNG: Lĩnh vực hoạt động của những người sáng tác bài hát hoặc hát nhạc đại chúng.
•
악영향
(惡影響)
:
나쁜 영향.
☆
Danh từ
🌏 ẢNH HƯỞNG XẤU.: Sự tác động không tốt.
•
애니메이션
(animation)
:
만화나 인형 등을 이용하여 그것이 마치 살아서 움직이는 것처럼 보이게 촬영한 영화.
☆
Danh từ
🌏 PHIM HOẠT HÌNH: Dùng hoạt hình hay con rối và quay phim sao cho trông thấy như vật di chuyển thật.
•
개그
(gag)
:
연극이나 텔레비전 프로그램 등에서 우스운 말이나 행동으로 사람을 웃기는 일.
☆
Danh từ
🌏 SỰ HÀI HƯỚC, TRÒ KHÔI HÀI: Việc làm cho người khác cười bằng hành động hay lời nói buồn cười trên các chương trình truyền hình hay kịch.
•
객석
(客席)
:
극장이나 경기장 등에서 입장객 혹은 관람객들이 앉는 자리.
☆
Danh từ
🌏 GHẾ KHÁCH, GHẾ KHÁN GIẢ: Chỗ khách tham quan hoặc tham dự ngồi ở những nơi như rạp hát hoặc sân thi đấu.
•
리포터
(reporter)
:
신문, 방송, 잡지 등에서 현장의 소식을 보도하는 기자.
☆
Danh từ
🌏 PHÓNG VIÊN: Nhà báo làm công việc đưa tin về những tin tức của hiện trường ở các tờ báo, tạp chí, đài phát thanh truyền hình.
•
통신비
(通信費)
:
전화나 인터넷 등을 사용하는 데 드는 돈.
☆
Danh từ
🌏 PHÍ THÔNG TIN LIÊN LẠC: Tiền dùng vào việc sử dụng những cái như điện thoại hay internet.
•
방송인
(放送人)
:
방송과 관련된 일을 하는 사람.
☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI LÀM PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH, NHÂN VIÊN ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH: Người làm việc liên quan đến phát thanh truyền hình.
•
특집
(特輯)
:
신문이나 잡지, 방송 등에서 어떤 내용이나 대상을 특별히 중점을 두고 하는 편집. 또는 그런 편집물.
☆
Danh từ
🌏 SỰ BIÊN TẬP ĐẶC BIỆT, ẤN PHẨM ĐẶC BIỆT: Việc biên tập đặt trọng tâm vào nội dung hay đối tượng nào đó một cách đặc biệt của báo, tạp chí, truyền hình v.v... Hoặc ấn phẩm đó.
•
다큐멘터리
(documentary)
:
실제로 있었던 일을 사실적으로 기록한 문학 작품이나 영상물.
☆
Danh từ
🌏 CUỐN TÀI LIỆU, PHIM TÀI LIỆU: Tác phẩm văn học hay phim ảnh ghi lại một cách chân thật về việc đã xảy ra trên thực tế.
•
발라드
(ballade)
:
대중음악에서, 주로 사랑을 주제로 한 감상적인 노래.
☆
Danh từ
🌏 BẢN TÌNH CA: Bài hát tình cảm, chủ yếu mang chủ đề về tình yêu trong âm nhạc đại chúng.
•
프로
(←program)
:
라디오나 텔레비전 등에서 시간별로 나뉘어 방송되는 내용. 또는 그 차례나 목록.
☆
Danh từ
🌏 CHƯƠNG TRÌNH: Nội dung được chia theo thời gian rồi được phát lên sóng truyền hình hay radio. Hoặc mục lục hay thứ tự đó.
•
주역
(主役)
:
중심이 되는 역할. 또는 중심이 되는 역할을 하는 사람.
☆
Danh từ
🌏 VAI TRÒ CHÍNH, NHÂN VẬT CHÍNH, NHÂN VẬT CHỦ CHỐT: Vai trò trở thành trung tâm. Hoặc người đóng vai trò trở thành trung tâm.
•
전율
(戰慄)
:
매우 무섭거나 두려워 몸이 떨림.
☆
Danh từ
🌏 SỰ RÙNG MÌNH: Toàn thân run rẩy vì vô cùng sợ hãi hoặc lo lắng.
•
대중적
(大衆的)
:
대중을 중심으로 한. 또는 대중의 취향에 맞는.
☆
Định từ
🌏 THUỘC VỀ ĐẠI CHÚNG: Lấy công chúng làm trung tâm, hay theo thị hiếu của công chúng.
•
패션쇼
(fashion show)
:
모델들이 여러 가지 옷을 입고 나와 관객에게 선보이는 발표회.
☆
Danh từ
🌏 BUỔI TRÌNH DIỄN THỜI TRANG: Buổi biểu diễn trong đó các người mẫu xuất hiện trước quan khách để cho xem các mẫu quần áo đang mặc trên mình.
•
영화제
(映畫祭)
:
정해진 기간 동안 많은 영화 작품을 상영하면서 여러 가지 상을 주는 행사.
☆
Danh từ
🌏 LIÊN HOAN PHIM: Chương trình trình chiếu nhiều tác phẩm nghệ thuật điện ảnh và trao nhiều loại giải thưởng trong một thời gian định sẵn.
•
예능
(藝能)
:
영화, 음악, 미술 등 예술에 대한 재능.
☆
Danh từ
🌏 TÀI NĂNG NGHỆ THUẬT, TÀI NGHỆ, NĂNG KHIẾU NGHỆ THUẬT: Tài năng về nghệ thuật như điện ảnh, âm nhạc, mỹ thuật.
•
매니저
(manager)
:
연예인이나 운동선수의 섭외나 일정, 수입 등을 전문적으로 관리하는 사람.
☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI QUẢN LÍ: Người chuyên quản lí mối quan hệ công chúng, lịch trình, thu nhập của... nghệ sĩ hay vận động viên thể thao.
•
유행가
(流行歌)
:
어느 한 시기에 큰 인기를 얻어 많은 사람들이 듣고 부르는 노래.
☆
Danh từ
🌏 BÀI HÁT THỊNH HÀNH, CA KHÚC THỊNH HÀNH: Bài hát được yêu thích nhiều và được nhiều người nghe và hát trong một thời kì nào đó.
•
이름나다
:
세상에 명성이 널리 알려지다.
☆
Động từ
🌏 NỔI DANH, NỔI TIẾNG: Danh tiếng được biết đến rộng rãi trên đời.
•
인지도
(認知度)
:
어떤 사람이나 물건, 지역, 국가 등을 알아보는 정도.
☆
Danh từ
🌏 MỨC ĐỘ NHẬN THỨC: Mức độ hiểu biết về người hay đồ vật, địa phương, đất nước.
•
호평
(好評)
:
좋게 평함. 또는 그런 평가.
☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐÁNH GIÁ TỐT: Việc nhận xét tốt đẹp. Hoặc sự đánh giá như vậy.
•
음질
(音質)
:
발음되거나 녹음된 소리의 잘되고 못된 정도.
☆
Danh từ
🌏 CHẤT LƯỢNG ÂM THANH: Mức độ tốt hay không tốt của âm thanh được phát âm hay được ghi âm.
•
음치
(音癡)
:
음을 제대로 분별하거나 소리 내지 못하는 사람.
☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI MÙ MỜ VỀ ÂM THANH: Người không phân biệt đúng âm hoặc phát âm được.
•
음향
(音響)
:
물체에서 나는 소리와 그 울림.
☆
Danh từ
🌏 ÂM HƯỞNG: Âm thanh phát ra từ vật thể và sự vang lên ấy.
•
배역
(配役)
:
영화나 연극, 드라마 등에서, 역할을 나누어 배우에게 맡기는 일. 또는 그 역할.
☆
Danh từ
🌏 SỰ PHÂN VAI, VAI DIỄN: Việc phân chia và giao vai trò cho diễn viên trong phim hay kịch, phim truyền hình v.v... Hoặc vai trò đó.
•
제작자
(製作者)
:
물건이나 예술 작품을 만드는 사람.
☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI CHẾ TÁC, NGƯỜI CHẾ TẠO, NGƯỜI SẢN XUẤT: Người làm ra đồ vật hay tác phẩm nghệ thuật.
•
대중적
(大衆的)
:
대중을 중심으로 한 것. 또는 대중의 취향에 맞는 것.
☆
Danh từ
🌏 MANG TÍNH ĐẠI CHÚNG: Sự lấy công chúng làm trung tâm, hay sự theo thị hiếu của công chúng.
•
신인
(新人)
:
어떤 분야에서 새롭게 등장해 활동을 시작한 사람.
☆
Danh từ
🌏 NHÂN VẬT MỚI, NGƯỜI MỚI, GƯƠNG MẶT MỚI: Người mới bắt đầu hoạt động hoặc mới xuất hiện trong một lĩnh vực nào đó.
•
구경꾼
:
사람이나 물건, 사건 등을 구경하는 사람.
☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI NGẮM, NGƯỜI XEM: Người xem người, đồ vật hay sự kiện.
•
시사회
(試寫會)
:
영화나 광고 등을 일반에게 보이기 전에 몇몇 사람들에게 먼저 보이고 평가를 받기 위한 모임.
☆
Danh từ
🌏 CUỘC XEM TRƯỚC, CUỘC DUYỆT TRƯỚC: Nhóm tập họp để cho một số người xem trước những thứ như quảng cáo hoặc phim và đánh giá trước khi đưa rộng rãi ra công chúng.
• Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Du lịch (98) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Diễn tả tính cách (365) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Thông tin địa lí (138) • Thể thao (88) • Sự kiện gia đình (57) • Sinh hoạt công sở (197) • Diễn tả trang phục (110) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Đời sống học đường (208) • Sở thích (103) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Cách nói thời gian (82) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Sử dụng bệnh viện (204) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Chính trị (149) • Gọi điện thoại (15) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Nói về lỗi lầm (28) • Giáo dục (151) • Cách nói ngày tháng (59) • So sánh văn hóa (78) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41)